image banner
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA 53 DÂN TỘC THIỂU SỐ TỈNH SƠN LA NĂM 2019
Lượt xem: 2090

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA 53 DÂN TỘC THIỂU SỐ TỈNH SƠN LA NĂM 2019

STT

Chỉ tiêu

Tên file

1

Số thôn (ấp, bản, tổ dân phố…) của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019

Tải về

2

Số người già cô đơn không nơi nương tựa của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019

Tải về

3

Số cơ sở dạy nghề của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019

Tải về

4

Số doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở chế biến nông, lâm, thủy sản của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019

Tải về

5

Diện tích đất canh tác của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019

Tải về

6

Diện tích đất canh tác được tưới tiêu của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019

Tải về

7

Số hộ dân tộc thiểu số của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số chia theo dân tộc năm 2018

Tải về

8

Số hộ dân tộc thiểu số xếp loại nghèo của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia

Tải về

9

Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số xếp loại nghèo của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia

Tải về

10

Số hộ dân tộc thiểu số xếp loại cận nghèo của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia

Tải về

11

Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số xếp loại cận nghèo của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia

Tải về

12

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số được hỗ trợ tiền/vật chất trong năm 2018

Tải về

13

Tổng số tiền/vật chất quy đổi ra tiền mà các hộ dân tộc thiểu số của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số được hỗ trợ trong năm 2018

Tải về

14

Số hộ và số người dân tộc thiểu số của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số du canh, du cư trong năm 2018

Tải về

15

Tổng số km đường bộ từ trung tâm xã/phường/thị trấn đến trung tâm huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số được cứng hóa tính đến ngày 01/10/2019

Tải về

16

Tỷ lệ km đường được cứng hóa từ trung tâm xã/phường/thị trấn đến trung tâm huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số tính đến ngày 01/10/2019

Tải về

17

Số thôn có đường giao thông được cứng hóa đến trung tâm xã/phường/thị trấn của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019

Tải về

18

Tỷ lệ thôn có đường giao thông được cứng hóa đến trung tâm xã/phường/thị trấn của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019

Tải về

19

Số xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có nhà văn hóa tính đến ngày 01/10/2019

Tải về

20

Tỷ lệ thôn của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có nhà văn hóa/nhà sinh hoạt cộng đồng tính đến ngày 01/10/2019

Tải về

21

Số thôn của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số chia theo tình trạng có điện, 1/10/2019

Tải về

22

Tỷ lệ thôn của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số chia theo tình trạng có điện, 01/10/2019

Tải về

23

Tỷ lệ trường học kiên cố của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

24

Tỷ lệ trường mầm non kiên cố của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

25

Tỷ lệ trường tiểu học kiên cố của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

26

Tỷ lệ trường trung học cơ sở kiên cố của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

27

Tỷ lệ trường trung học phổ thông kiên cố của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

28

Tỷ lệ số trường phổ thông cấp 1 và cấp 2 kiên cố của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

29

Tỷ lệ số trường phổ thông cấp 2 và cấp 3 kiên cố của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

30

Tỷ lệ số trường phổ thông cấp 1,cấp 2 và cấp 3 kiên cố của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

31

Số trường dân tộc nội trú của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

32

Số trường dân tộc bán trú của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

33

Số trung tâm giáo dục thường xuyên của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

34

Số trung tâm học tập cộng đồng của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

35

Số trường khác của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

36

Tỷ lệ điểm trường kiên cố của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

37

Tỷ lệ điểm trường mầm non kiên cố của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

38

Tỷ lệ điểm trường tiểu học kiên cố của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

39

Tỷ lệ điểm trường THCS kiên cố của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

40

Tỷ lệ điểm trường THPT kiên cố của các xã vùng DTTS, 01/10/2019

Tải về

41

Tỷ lệ giáo viên người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019

Tải về

42

Tỷ lệ giáo viên người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ dưới THPT, 01/10/2019

Tải về

43

Số giáo viên người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ THPT, 01/10/2019

Tải về

44

Tỷ lệ giáo viên người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ trung cấp, 1/10/2019

Tải về

45

Tỷ lệ giáo viên người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ cao đẳng, 1/10/2019

Tải về

46

Tỷ lệ giáo viên người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ đại học, 1/10/2019

Tải về

47

Tỷ lệ giáo viên người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trên trình độ đại học, 1/10/2019

Tải về

48

Số xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có trạm y tế và có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia tính đến ngày 01/10/2019

Tải về

49

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có trạm y tế và có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia tính đến ngày 01/10/2019

Tải về

50

Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ chia theo vùng kinh tế -xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, 01/10/2019

Tải về

51

Số cán bộ, nhân viên y tế là người dân tộc thiểu số tại các trạm y tế của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ, 01/10/2019

Tải về

52

Tỷ lệ thôn có nhân viên y tế thôn bản của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019

Tải về

53

Tỷ lệ người DTTS nghiện ma túy các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019

Tải về

54

Số xã có chợ, số chợ của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019

Tải về

55

Số cán bộ, công chức trong cơ quan Đảng là người DTTS của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019

Tải về

56

Số cán bộ, công chức trong Hội đồng nhân dân là người DTTS của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019

Tải về

57

Số cán bộ, công chức là Đại biểu Hội đồng nhân dân là người DTTS của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019

Tải về

58

Số cán bộ, công chức trong cơ quan Hành chính là người DTTS của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019

Tải về

59

Số cán bộ, công chức trong Tổ chức Chính trị - Xã hội là người DTTS của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019

Tải về

60

Số nơi sinh hoạt tôn giáo tại các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số tính đến ngày 01/10/2019

Tải về

61

Số người có chức sắc tôn giáo tại các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số tính đến ngày 01/10/2019

Tải về

62

Dân số dân tộc thiểu số

Tải về

63

Số người dân tộc thiểu số phân theo giới tính thời điểm 1/10/2019

Tải về

64

Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo giới tính thời điểm 1/04/2019

Tải về

65

Số người bình quân 1 hộ dân tộc thiểu số theo dân tộc, thời điểm 1/4/2019

Tải về

66

Số người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh thời điểm 1/4/2019

Tải về

67

Tỷ lệ người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh thời điểm 01/4/2019

Tải về

68

Số người dân tộc thiểu số có thẻ BHYT thời điểm 1/10/2019

Tải về

69

Tỷ lệ người dân tộc thiểu số có thẻ BHYT thời điểm 1/10/2019

Tải về

70

Số người dân tộc thiểu số có sử dụng thẻ BHYT thời điểm 01/10/2019

Tải về

71

Tỷ lệ người dân tộc thiểu số có sử dụng thẻ BHYT thời điểm 01/10/2019

Tải về

72

Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, trình độ giáo dục đào tạo, thời điểm 1/4/2019

Tải về

73

Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, trình độ giáo dục đào tạo, thời điểm 1/4/2019

Tải về

74

Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc theo trình độ đào tạo cao nhất, thời điểm 1/10/2019

Tải về

75

Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc theo trình độ đào tạo cao nhất, thời điểm 1/10/2019

Tải về

76

Số người dân tộc thiểu số biết đọc biết viết tiếng phổ thông thời điểm 1/10/2019

Tải về

77

Tỷ lệ người dân tộc thiểu số biết đọc biết viết tiếng phổ thôngthời điểm 1/10/2019

Tải về

78

Người dân tộc thiểu số biết đọc biết viết tiếng dân tộc thời điểm 1/10/2019

Tải về

79

Tỷ lệ người dân tộc thiểu số biết đọc biết viết tiếng dân tộc , thời điểm 1/10/2019

Tải về

80

Tình trạng hôn nhân cận huyết của người dân tộc thiểu số thời điểm 1/10/2019

Tải về

81

Tỷ lệ hôn nhân cận huyết của người dân tộc thiểu số , thời điểm 1/10/2019

Tải về

82

Tình trạng tảo hôn của người dân tộc thiểu số, thời điểm 1/10/2019

Tải về

83

Tỷ lệ tình trạng tảo hôn của người dân tộc thiểu số phân thời điểm 1/10/2019

Tải về

84

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019

Tải về

85

Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (LLLĐ) của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên thời điểm 1/10/2019

Tải về

86

Tỷ lệ thất nghiệp của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên , thời điểm 1/10/2019

Tải về

87

Số lao động có việc làm của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên thời điểm 1/10/2019

Tải về

88

Cơ cấu lao động có việc làm của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên , thời điểm 1/10/2019

Tải về

89

Tình trạng việc làm của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên thời điểm 1/10/2019

Tải về

90

Cơ cấu lao động có việc làm của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên phân theo nghề nghiệp, dân tộc, giới tính vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019

Tải về

91

Tỷ trọng người dân tộc thiểu số có việc làm từ 15 tuổi trở lên theo trình độ, thời điểm 1/10/2019

Tải về

92

Số phụ nữ DTTS 15-49 tuổi đến các cơ sở y tế khám thai thời điểm 1/10/2019

Tải về

93

Tỷ lệ phụ nữ DTTS 15-49 tuổi đến các cơ sở y tế khám thai và sinh con thời điểm 1/10/2019

Tải về

94

Tình trạng sử dụng biện pháp tránh thai phụ nữ DTTS 15-49 tuổi thời điểm 1/10/2019

Tải về

95

Tỷ lệ tình trạng sử dụng biện pháp tránh thai phụ nữ DTTS 15-49 tuổi , thời điểm 1/10/2019

Tải về

96

Hộ dân tộc thiểu số có nhà ở phân theo loại nhà, dân tộc, , thời điểm 1/4/2019

Tải về

97

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có nhà ở phân theo loại nhà, dân tộc,thời điểm 1/4/2019

Tải về

98

Tỷ lệ hộ có nhà ở của người dân tộc thiểu số phân theo hình thức sở hữu, thời điểm 1/10/2019

Tải về

99

Diện tích nhà ở bình quân của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, thời điểm 1/4/2019

Tải về

100

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số thắp sáng bằng điện lưới, thời điểm 1/10/2019

Tải về

101

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số dùng nước hợp vệ sinh thời điểm 1/10/2019

Tải về

102

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số sử dụng hố xí hợp vệ sinh, thời điểm 1/10/2019

Tải về

103

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo loại nhiên liệu chính để nấu ăn, thời điểm 1/10/2019

Tải về

104

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo loại thiết bị phục vụ sinh hoạt, thời điểm 1/10/2019

Tải về

105

Tỷ lệ hộ người dân tộc thiểu số có sử dụng máy vi tính và kết nối internet thời điểm 1/10/2019

Tải về

106

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số ngủ có màn, thời điểm 1/10/2019

Tải về

107

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số nuôi nhốt gia súc dưới gầm hoặc sát nhà thời điểm 1/10/2019

Tải về

108

Số lượng gia súc bình quân của hộ Dân tộc thiểu số thời điểm 1/10/2019

Tải về

109

Khoảng cách trung bình (km) từ nhà đến: trường/điểm trưởng tiểu học, trường/điểm trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, bệnh viện, chợ/trung tâm thương mại của các hộ dân tộc thiểu số thời điểm 1/10/2019

Tải về

110

Tỷ lệ hộ người dân tộc thiểu số làm nghề DV du lịch và nghề thủ công truyền thống, thời điểm 1/10/2019

Tải về

111

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số xem Đài truyền hình TƯ/tỉnh và nghe Đài Tiếng nói Việt Nam/Đài phát thanh tỉnh, huyện thời điểm 1/10/2019

Tải về


Tin khác
Thông tin mới nhất
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập

 SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH SƠN LA 

Địa chỉ: Tầng 1,2  tòa nhà 6T1, Trung tâm hành chính tỉnh, Phường Chiềng Cơi, Thành phố Sơn La. 

Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Ông Nguyễn Viết Hưng - Giám đốc sở

Điện thoại: 0212.3850744 - Email: sdttg@sonla.gov.vn 

Giấy phép số: 01/GP-BTTTT do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
Cấp ngày 12  tháng 3 năm 2025.

 

 Chung nhan Tin Nhiem Mang